Có phải bạn đang tìm hiểu dòng Nẹp T từ cấu tạo, phân loại, chất liệu cho đến bảng giá chi tiết, từ đó giúp bạn dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp cho công trình của mình?
Trong bài viết này, Công ty TNHH Vật Liệu Trang Trí SViệt là đơn vị với hơn 15 năm kinh nghiệm trong sản xuất và cung cấp các dòng vật liệu trang trí từ nhôm, inox, đồng, nhựa sẽ đồng hành chia sẻ cùng bạn.
Tổng quan dòng nẹp chữ T
Nẹp T là gì?
Nẹp chữ T là loại nẹp có cấu tạo gồm hai phần: phần thân nằm phía trên và phần chân vuông góc ở bên dưới, tạo thành hình dạng giống chữ “T”.
Với nhiều màu sắc khác nhau được kể đến như: inox, nhôm, vàng bóng, vàng xước, đen xước,…
Sản phẩm được dùng để xử lý các khe nối, khe hở giữa các vật liệu khác nhau như: gỗ, gạch, đá, kính,… giúp che đi khuyết điểm và tăng tính thẩm mỹ cho bề mặt.
Đồng thời, nẹp còn góp phần bảo vệ mép vật liệu, hạn chế nứt vỡ.
Các dòng nẹp chữ T phổ biến tại SViệt
Nẹp T bao gồm những loại nào?
Hiện nay, SViệt cung cấp 4 dòng nẹp chữ T phổ biến gồm: nẹp T nhôm, nẹp T inox, nẹp T nhựa và nẹp T đồng.
Mỗi loại sở hữu đặc tính và ưu điểm riêng, phù hợp với từng nhu cầu thi công và phong cách công trình.
Nẹp T nhôm
Sản phẩm được làm từ nhôm 6063, có trọng lượng nhẹ, độ bền cao và khả năng ăn mòn tốt.
Có các kích thước từ T6mm đến T40mm, chiều dài thanh tiêu chuẩn là 2,7m.
Nẹp thường được sử dụng trong các công trình nhà ở dân dụng, văn phòng, căn hộ chung cư,…
Ứng dụng trong các vị trí:
- Đối với nhà ở dân dụng: khe nối giữa sàn gỗ và sàn gạch, góc tường
- Đối với văn phòng: điểm nối liền mạch giữa sàn và tường, khe nối giữa các phòng, hoặc cạnh bàn quầy
- Đối với căn hộ chung cư: hành lang, mép cửa, khe giãn nở giữa các phòng
Xem thêm nẹp T nhôm: https://svietdecor.com/nep-nhom-chu-t/
Nẹp nhôm chữ T SViệt Decor
Nẹp T inox
Nẹp T inox được chia thành hai dòng chất liệu chính, bao gồm inox 304 và inox 201
Nẹp T inox 304
Dòng nẹp này có các kích thước phổ biến từ T6mm đến T30mm.
Sản phẩm được làm từ thép không gỉ inox 304, vật liệu có độ bền cao, khả năng chống gỉ sét và ăn mòn rất tốt.
Nhờ đó, nẹp T inox 304 thường được ưu tiên sử dụng trong những công trình yêu cầu độ bền lớn hoặc môi trường ẩm ướt như nhà tắm, bể bơi, khu vực công cộng, nhà hàng và khách sạn.
Xem thêm nẹp T inox 304: https://svietdecor.com/nep-inox-chu-t/
Nẹp T inox 201
Nẹp có các kích thước thông dụng như T10mm, T15mm và T20mm.
Sản phẩm được làm từ inox 201, loại thép không gỉ có mức giá dễ tiếp cận nhưng vẫn đảm bảo độ cứng và thẩm mỹ.
Với đặc điểm này, nẹp T inox 201 phù hợp cho các công trình dân dụng hoặc khu vực khô ráo như phòng khách, phòng ngủ, văn phòng, cửa hàng.
Xem thêm nẹp T inox 201: https://svietdecor.com/nep-inox-chu-t-201/
Nẹp inox chữ T SViệt Decor
Nẹp T nhựa
So với hai loại nẹp trên, nẹp T đồng hiện chỉ có hai sản phẩm chính: Nẹp Nhựa Sàn Gỗ Chữ T và Nẹp Mốc Trát Tường T10.
Sản phẩm được làm từ nhựa PVC cao cấp, có giá thành hợp lý, chỉ từ 7.000 VNĐ/mét, phù hợp cho các công trình phổ thông và các hạng mục cần thi công nhanh, tiết kiệm chi phí.
Nẹp T nhựa thường được sử dụng để ốp góc trát tường, giúp bảo vệ mép vật liệu và tạo khe nối thẳng, gọn gàng.
Bên cạnh đó, sản phẩm còn dùng để che khe nối sàn, bảo vệ mép tấm ốp tường, xử lý khe giãn nở và hoàn thiện các chi tiết nội thất nhỏ như viền bàn, kệ hay quầy.
Xem thêm nẹp T nhựa: https://svietdecor.com/san-pham/nep-nhua-san-go-chu-t/
Nẹp nhựa chữ T SViệt Decor
Nẹp T đồng
Nẹp T đồng gồm hai loại: trơn và gân, với các kích thước phổ biến từ T8mm, T10mm, T15mm, T20mm đến T30mm. Chiều dài thanh tiêu chuẩn là 3m.
Sản phẩm được làm từ 60% đồng nguyên chất kết hợp 40% hợp kim khác, mang lại độ bền và khả năng chịu lực tốt.
Nẹp T đồng thường được sử dụng để nối sàn gỗ, thảm hoặc nối giữa sàn gỗ và gạch, giúp cố định hai bề mặt sàn.
Xem thêm nẹp T đồng: https://svietdecor.com/nep-dong-chu-t/
Nẹp đồng chữ T SViêt Decor
Bảng giá chi tiết nẹp T tại SViệt
Nẹp T nhôm
| Mã sản phẩm | Kích thước mặt cắt | Chiều dài thanh (m) | Màu sắc | Giá tham khảo (VNĐ/m) |
| Nẹp Nhôm T6 mm | 6mm x 4mm | 2,7 | Bạc mờ (nhôm), bạc bóng (inox), vàng bóng, vàng mờ, đen mờ, sâm banh mờ | 21.000 |
| Nẹp Nhôm T8mm | 8.3 mm x 4.9mm | 2,7 | Bạc mờ (nhôm), bạc bóng (inox), vàng bóng, vàng mờ, đen mờ, sâm banh mờ | 25.000 |
| Nẹp Nhôm T10 mm | 10mm x 8mm | 2,7 | Bạc mờ (nhôm), vàng mờ, đen mờ, sâm banh mờ | 30.000 |
| Nẹp nhôm T12 mm | 12mm x 4,5mm | 2,7 | Inox, nhôm, vàng mờ, vàng bóng, đen mờ | 25.000 |
| Nẹp Nhôm T14 mm | 13,8mm x 8,8mm | 2,7 | Inox, nhôm, vàng mờ, vàng bóng, đen mờ, sâm banh bóng, hồng bóng | 36.000 |
| Nẹp Nhôm T20 mm | 20mm x 9mm | 2,7 | Nhôm, inox, vàng mờ, đen mờ, sâm banh mờ, đen mờ | 39.000 |
| Nẹp Nhôm T25 mm | 25mm x 9mm | 2,7 | Inox, nhôm, vàng mờ, vàng bóng, đen mờ, sâm banh mờ, ghi xám | 42.000 |
| Nẹp Nhôm T30 mm | 30mm x 9mm | 2,7 | Inox, nhôm, vàng mờ, vàng bóng, đen mờ, sâm banh mờ, ghi xám | 45.000 |
| Nẹp Nhôm T40 mm | 40mmx8mm | 2,7 | Inox, nhôm, vàng bóng | 70.000 |
Nẹp T inox 304
| Mã sản phẩm | Kích thước mặt cắt | Chiều dài thanh (m) | Màu sắc | Giá tham khảo (VNĐ/m) |
| Nẹp Inox 304 T6 mm | 6 mm x 6mm | 2,44 | Vàng gương, Trắng gương, Vàng xước, Trắng xước, Hồng gương, Hồng xước | 80.000 |
| Nẹp Inox 304 T8 mm | 8mm x 5mm | 2,44 | Trắng gương, vàng gương | 80.000 |
| Nẹp Inox 304 T10 mm | 10mm x 5mm | 2,44 | Trắng gương, trắng xước
Vàng gương, vàng hồng gương, vàng xước, vàng hồng xước Đen xước, đen gương |
80.000 |
| Nẹp Inox 304 T15 mm | 15mm x 5mm | 2,44 | Trắng gương, trắng xước Vàng gương, vàng hồng gương, vàng xước, vàng hồng xước
Đen xước, đen gương |
83.000 |
| Nẹp Inox 304 T20 mm | 20mm x 6mm | 2,44 | Trắng gương, trắng xước Vàng gương, vàng hồng gương, vàng xước, vàng hồng xước, Đen xước, đen gương | 90.000 |
| Nẹp Inox 304 T25 mm | 25mm x 8mm | 2,44 | Trắng gương, trắng xước Vàng gương, vàng xước, Đen xước | 93.000 |
| Nẹp Inox 304 T30 mm | 30mm x 8mm | 2,44 | Trắng gương, vàng gương | 112.000 |
Nẹp T inox 201
| Mã sản phẩm | Kích thước mặt cắt | Chiều dài thanh (m) | Màu sắc | Giá tham khảo (VNĐ/m) |
| Nẹp inox 201 T10mm | 10mm x 6mm | 3m | Trắng gương, vàng gương, đen dương, vàng hồng | 30.000 |
| Nẹp inox 201 T15mm | 15mm x 6mm | 3m | Trắng gương, vàng gương, đen dương, vàng hồng | 32.000 |
| Nẹp inox 201 T20mm | 20mm x 6mm | 3m | Trắng gương, vàng gương, đen dương, vàng hồng | 39.000 |
Nẹp T nhựa
| Mã sản phẩm | Kích thước mặt cắt (chiều rộng x chiều cao ) | Chiều dài thanh (m) | Màu sắc | Giá tham khảo (VNĐ/m) |
| Nẹp Mốc Trát Tường T10 | 25mm x 10mm | 2,4m | Trắng | 7.680 |
| Nẹp Nhựa Sàn Gỗ Chữ T | Liên hệ | 2,7m | Vân gỗ nhiều màu | Liên hệ |
Nẹp T đồng
| Mã sản phẩm | Chiều dài thanh (m) | Màu sắc | Giá tham khảo (VNĐ/m) |
| Nẹp Đồng T8 Thẳng | 3m | vàng đồng | Liên hệ |
| Nẹp Đồng T10 Trơn | 3m | vàng đồng | Liên hệ |
| Nẹp Đồng T15 Trơn | 3m | vàng đồng | Liên hệ |
| Nẹp Đồng T20 Trơn | 3m | vàng đồng | Liên hệ |
| Nẹp Đồng T30 Trơn | 3m | vàng đồng | Liên hệ |
| Nẹp đồng T10 gân | 3m | vàng đồng | Liên hệ |
| Nẹp Đồng T15 Gân | 3m | vàng đồng | Liên hệ |
| Nẹp Đồng T20 Gân | 3m | vàng đồng | Liên hệ |
| Nẹp Đồng T30 Gân | 3m | vàng đồng | Liên hệ |
Lưu ý: Trên đây chỉ là bảng giá tham khảo, có một số sản phẩm đặc biệt chưa có giá cụ thể, quý khách vui lòng liên hệ 0922 272 345 để được tư vấn.
Hướng dẫn thi công nẹp T
Bước 1: Chuẩn bị bề mặt và đo đạc
Khe nối cần được làm sạch bụi bẩn, vữa thừa và keo cũ, đồng thời kiểm tra độ phẳng; nếu khe lệch quá 2 mm, san lấp bằng vữa tự san phẳng.
Chiều dài nẹp đo vừa khít khe, cắt dài hơn 1–2 mm để đảm bảo giãn nở. Đánh dấu vị trí cố định bằng thước hoặc laser.
Với nẹp T đồng, đo thêm độ cao cánh 8–12 mm để khớp với sàn gỗ hoặc gạch.
Bước 2: Cắt nẹp theo kích thước và chất liệu
- Nẹp nhựa: cắt bằng dao rọc giấy hoặc máy cắt nhôm tốc độ thấp, cắt chậm để tránh nứt.
- Nẹp nhôm: dùng máy cắt nhôm chuyên dụng, cắt thẳng theo kích thước, giữ mặt cắt phẳng.
- Nẹp inox: nên dùng máy cắt inox hoặc cưa lưỡi hợp kim, cắt chậm để hạn chế xước và mép bén.
- Nẹp đồng: dùng máy cắt nhôm chuyên dụng, cắt góc 45° cho mối nối. Góc 90° cắt 2 đầu nẹp góc 45°, với khe cong nẹp đồng có thể uốn bằng tay hoặc máy, nhựa cắt khúc.
Bước 3: Cố định nẹp vào vị trí
- Nẹp nhựa và nhôm: dán keo silicone hoặc AB, ấn nẹp vào khe, gõ nhẹ búa cao su.
- Nẹp inox và đồng chịu lực: khoan lỗ Ø3 mm, cách 30–40 cm, bắt vít inox 4×25 mm, đầu vít chìm, che bằng nắp chụp hoặc keo cùng màu. Lưu ý: với sàn gỗ chỉ dùng keo, cầu thang có thể kết hợp keo và vít ẩn.
Bước 4: Xử lý mối nối và hoàn thiện
Góc 90° nối hai thanh cắt 45°, bôi keo silicone cùng màu. Khe dài > 3m nối chồng 5mm, dùng keo chuyên dụng.
Nẹp T10 trát tường cố định bằng vữa xi măng M75, trát phủ nửa thanh nẹp.
Lau sạch keo thừa bằng khăn ẩm và cồn 90°, kiểm tra phẳng bằng thước laser.
Bước 5: Kiểm tra và bảo dưỡng
Đảm bảo nẹp không lỏng lẻo, mặt nẹp phẳng, màu keo khớp với nẹp. Gõ nhẹ để kiểm tra độ chắc. Thường xuyên vệ sinh nẹp và kiểm tra mối nối định kỳ 3- 6 tháng để duy trì thẩm mỹ và độ bền.
Hướng dẫn thi công nẹp T trang trí nói chung
Nẹp nhựa cho sàn gỗ có đế để gắn chân chữ T
Nẹp nhựa T trát tường được cố định bằng vữa
Địa chỉ mua nẹp T uy tín
Địa chỉ mua nẹp T uy tín Công ty TNHH Vật Liệu Trang Trí SViệt là đơn vị cung cấp nẹp T uy tín tại Việt Nam. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong sản xuất và gia công nhôm, inox, nhựa và đồng, SViệt Decor đảm bảo sản phẩm:
- Chất lượng cao, bền bỉ với môi trường sử dụng khác nhau.
- Giá thành hợp lý, đa dạng mẫu mã, màu sắc và kích thước.
- Hỗ trợ tư vấn và đặt hàng trực tiếp, phục vụ cả công trình dân dụng và dự án lớn.
Liên hệ:
- Hotline/Zalo: 0922 272 345 (Hà Nội) – 0981 35 35 33 (Hồ Chí Minh)
- Email: admin@svietdecor.com
- Website: www.svietdecor.com
Một số câu hỏi thường gặp về nẹp chữ T
Nẹp chữ T dùng để làm gì?
Nẹp chữ T được dùng để che khe hở giữa các vật liệu như gỗ, gạch, đá, kính…, giúp bề mặt hoàn thiện thẩm mỹ hơn và bảo vệ mép vật liệu không bị nứt vỡ.
Nẹp T nhôm và nẹp T inox khác nhau như thế nào?
Nẹp T nhôm nhẹ, giá tốt, phù hợp công trình dân dụng. Nẹp T inox bền hơn, chống gỉ gần như tuyệt đối, phù hợp khu vực ẩm ướt, công trình cao cấp.
Khi nào nên dùng nẹp T inox 304 thay vì inox 201?
Nên dùng inox 304 nếu công trình nằm ở môi trường ẩm, dễ oxy hóa hoặc cần tuổi thọ lâu dài. Inox 201 phù hợp khu vực khô ráo và yêu cầu tiết kiệm chi phí.
Nẹp T nhựa có bền không?
Nẹp T nhựa PVC có độ bền tương đối, không gỉ, giá rẻ. Tuy nhiên, độ cứng kém hơn nhôm và inox, phù hợp cho các vị trí nhẹ hoặc thi công trát tường.
Nẹp T đồng có bị xỉn màu không?
Nẹp T đồng có thể bị oxy hóa sau thời gian dài nếu đặt ở môi trường ẩm. Tuy nhiên, việc vệ sinh và đánh bóng định kỳ sẽ giữ màu bền và sáng lâu hơn.
Lắp nẹp chữ T có cần khoan vít không?
Tùy chất liệu và vị trí. Nẹp inox và đồng dùng cho sàn chịu lực nên thường kết hợp khoan vít. Nẹp nhôm và nhựa chủ yếu dán bằng keo silicone hoặc keo AB.
Nẹp T có bao nhiêu kích thước?
Các kích thước phổ biến gồm: T6, T8, T10, T12, T15, T20, T25, T30, T40 mm. Mỗi loại sẽ phù hợp cho các loại khe và vật liệu khác nhau.
Nẹp chữ T có thể uốn cong được không?
Nẹp nhựa có thể uốn cong theo bề mặt. Nẹp đồng có thể uốn bằng máy hoặc bằng tay tùy độ cong. Nẹp inox và nhôm không uốn cong, chỉ dùng cho khe thẳng.
Giá nẹp chữ T tính theo mét hay theo cây?
Tại SViệt, giá được tính theo mét để khách dễ dự trù chi phí. Chiều dài thanh thường là 2,7m, 3m hoặc 2,44m tùy chất liệu.
SViệt có gia công theo kích thước riêng không?
Có. SViệt nhận gia công, cắt theo kích thước yêu cầu và hỗ trợ sản xuất số lượng lớn cho các dự án.









