Tổng hợp và phân loại nẹp góc ốp lát nhôm và inox

Tổng hợp và phân loại nẹp góc ốp lát nhôm và inox

23:18p ngày 05/28/2025 bởi sdecorviet

Nẹp góc ốp lát là phụ kiện trang trí và bảo vệ góc cạnh trong thi công ốp lát gạch, đá, gỗ, kính, giúp tăng tính thẩm mỹ, bảo vệ góc khỏi sứt mẻ, tiết kiệm thời gian thi công và giảm bụi bẩn. 

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu trang trí nội thất, SVIỆT tự hào là đơn vị cung cấp các giải pháp hoàn thiện công trình tối ưu và thẩm mỹ.

Trong bài viết này, chúng tôi xin tổng hợp và phân loại các dòng nẹp góc ốp lát nhôm và inox, giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng nhu cầu và loại hình công trình.

Giới thiệu chung

Nẹp góc ốp lát là phụ kiện hoàn thiện trong thi công ốp lát gạch, đá, gỗ, kính, thường được sử dụng tại các vị trí góc cạnh như góc tường, cột, hộp kỹ thuật, mép cầu thang…

Công dụng của nẹp bao gồm:

  • Bảo vệ góc cạnh khỏi va đập, sứt mẻ. 
  • Tăng tính thẩm mỹ, tạo viền trang trí gọn gàng, sắc nét. 
  • Tiết kiệm thời gian thi công, hạn chế bụi bẩn và chi phí bảo trì. 
  • Phân tách và chuyển tiếp vật liệu hoặc màu sắc trong thiết kế nội thất.

Nẹp nhôm ốp góc

Nẹp góc ốp lát nhôm(2)

Chất liệu

Hợp kim nhôm 6063, mạ anode (công nghệ mạ bề mặt tăng độ bền màu và chống oxy hóa).

Đặc điểm

Độ cứng cao, trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển, cắt gọt, và dễ bảo quản.

Bề mặt mạ anode cho màu sắc đa dạng (vàng bóng, vàng mờ, inox bóng, nhôm mờ, đen mờ), bền màu 3-5 năm.

Giá thành hợp lý, phù hợp với các công trình dân dụng, văn phòng, nhà ở.

Dễ thi công, ít bị cong vênh so với nhôm thô.

Nhược điểm

Độ bền và khả năng chống va đập kém hơn inox.

Ứng dụng

Thường dùng cho góc tường, cột, hộp kỹ thuật, hoặc các công trình thương mại (khách sạn, trung tâm thương mại), công trình công cộng (trường học, bệnh viện).

Phân loại

Nẹp góc ốp lát nhôm(3)

– Nẹp nhôm góc trong MC6.8: 32.000 VNĐ/m

– Nẹp nhôm góc ngoài MY10.3: 83.000 VNĐ/m

– Nẹp nhôm góc tường ngoài QC12.5: 50.000 VNĐ/m

– Nẹp nhôm góc vuông D10: 45.000 VNĐ/m

– Nẹp góc YL12: 38.000 VNĐ/m

– Nẹp nhôm góc gạch YL10: 32.000 VNĐ/m

– Nẹp nhôm bo góc tròn YC12: 41.000 VNĐ/m

– Nẹp góc YC10: 38.000 VNĐ/m

>> Xem thêm chi tiết về nẹp ốp lát nhôm tại đây.

Nẹp inox ốp góc

Nẹp góc ốp lát inox (1)

Chất liệu

Inox 304 (thép không gỉ, chứa crom và niken), mạ PVD (công nghệ mạ lạnh chân không) hoặc đánh bóng/xước.

Đặc điểm

Độ bền cao, chống oxy hóa, chống ăn mòn, không bay màu theo thời gian.

Bề mặt sáng bóng hoặc xước (màu vàng gương, trắng gương, vàng xước, trắng xước, đen bóng/xước), mang lại vẻ sang trọng, hiện đại.

Chịu lực tốt, chống trầy xước, dễ vệ sinh, có thể đánh bóng để khôi phục bề mặt.

Phù hợp với các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao và điều kiện môi trường khắc nghiệt (ẩm ướt, gần biển).

Nhược điểm

– Giá thành cao hơn nhôm.
– Thi công đòi hỏi kỹ thuật và dụng cụ chính xác để tránh làm trầy xước hoặc biến dạng bề mặt.

Ứng dụng

Dùng cho các công trình cao cấp như khách sạn, nhà hàng, biệt thự, hoặc các vị trí như góc thang máy, sảnh chính, góc cột, nhà vệ sinh.

Phân loại

– Nẹp inox ốp lát YC: 100.000 VNĐ/m

– Nẹp inox ốp lát GD: 132.000 VNĐ/m

– Nẹp inox ốp lát GV: 112.000 VNĐ/m

>> Xem thêm chi tiết về nẹp ốp lát inox tại đây.

Kết luận

Nẹp góc ốp lát nhôm và inox là giải pháp hiệu quả cho thi công ốp lát, vừa bảo vệ góc cạnh, vừa tăng tính thẩm mỹ. Nẹp nhôm phù hợp với ngân sách thấp, dễ thi công, trong khi nẹp inox 304 mang lại độ bền và vẻ sang trọng vượt trội. 

Tùy thuộc vào nhu cầu, phong cách thiết kế và ngân sách, bạn có thể chọn loại nẹp phù hợp (góc tròn, góc vuông,…) với kích thước và màu sắc tương ứng.

>> Tham khảo thêm các mẫu nẹp nhôm và nẹp inox ốp lát tại kênh Facebook chính thức của SVIỆT:

https://www.facebook.com/share/p/1DW7WWRHfL/

Một số câu hỏi thường gặp 

Câu 1: Nẹp góc ốp lát là gì?
Là phụ kiện bảo vệ và trang trí các góc cạnh trong thi công ốp lát gạch, đá, gỗ, kính.

Câu 2: Nẹp góc ốp lát có công dụng gì?
Bảo vệ góc khỏi sứt mẻ, tăng thẩm mỹ, dễ thi công và phân chia vật liệu.

Câu 3: Có mấy loại nẹp góc ốp lát phổ biến?
Gồm hai loại chính là nẹp nhôm và nẹp inox.

Câu 4: Nẹp nhôm ốp góc được làm từ gì?
Hợp kim nhôm 6063, mạ anode chống oxy hóa.

Câu 5: Nẹp inox ốp góc được làm từ gì?
Inox 304, mạ PVD hoặc đánh bóng/xước.

Câu 6: Ưu điểm của nẹp nhôm là gì?
Nhẹ, dễ thi công, giá rẻ, màu sắc đa dạng.

Câu 7: Nhược điểm của nẹp nhôm là gì?
Chịu va đập kém, không bền trong môi trường ẩm.

Câu 8: Ưu điểm của nẹp inox là gì?
Bền, không gỉ, chống ăn mòn, bề mặt sang trọng.

Câu 9: Nhược điểm của nẹp inox là gì?
Giá cao hơn, thi công cần kỹ thuật chính xác.

Câu 10: Nẹp nhôm gồm những loại nào?
MC6.8, MY10.3, QC12.5, D10, YL12, YL10, YC12, YC10.

Câu 11: Nẹp inox gồm những loại nào?
YC, GD, GV.

Câu 12: Khi nào nên dùng nẹp nhôm?
Khi cần tiết kiệm chi phí, thi công nhanh, công trình dân dụng.

Câu 13: Khi nào nên dùng nẹp inox?
Khi yêu cầu độ bền cao, công trình cao cấp, môi trường khắc nghiệt.

Câu 14: Giá nẹp nhôm dao động trong khoảng bao nhiêu?
Từ 32.000 đến 83.000 VNĐ/m.

Câu 15: Giá nẹp inox dao động trong khoảng bao nhiêu?
Từ 100.000 đến 132.000 VNĐ/m.

5/5 - (1 bình chọn)
Xem thêm