Bạn đang có nhu cầu thi công nẹp V cho công trình của mình? Hãy cùng SViệt Decor – đơn vị với hơn 15 năm kinh nghiệm trong sản xuất nhôm, inox tìm hiểu chi tiết về nẹp chữ V, từ khái niệm, phân loại, báo giá, đơn vị thi công.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn toàn bộ thông tin cần thiết về nẹp V, giúp bạn lựa chọn loại nẹp chất lượng, tối ưu chi phí và thời gian thi công, đồng thời đảm bảo công trình vừa bền chắc, vừa thẩm mỹ.
Tổng quan về nẹp chữ V
Nẹp V là gì?
Nẹp V (hay còn gọi là nẹp chữ V) được thiết kế với hai cạnh vuông góc 90 độ, giúp bo sát và bảo vệ các góc cạnh cột, tường, tủ,… trong thi công trang trí nội thất và trong thi công góc trần vách thạch cao.
Với nhiều kích thước mặt cắt khác nhau từ V10mm, V15mm, V20mm, V25mm, V30mm, V40mm đáp ứng được nhiều công trình như nhà ở, trường học, trung tâm thương mại.
Sản phẩm bao gồm màu sắc như: Trắng, trắng gương, trắng xước, vàng gương, vàng hồng gương, vàng xước, vàng hồng xước, đen gương, đen xước.
Chất liệu phổ biến gồm: Hợp kim nhôm mạ anode, Inox 201-304 mạ PVD, Nhựa PVC, Giấy. Hiện nay SViệt chủ yếu cung cấp nẹp với chất liệu nhôm, inox, nhựa.
Nẹp V với ba chất liệu nhôm, inox, nhựa
Phân loại theo chất liệu nẹp V
Hiện nay, nẹp chữ V trên thị trường được sản xuất chủ yếu từ ba chất liệu chính: nhôm, inox, nhựa.
Mỗi loại đều có đặc điểm, ưu điểm và ứng dụng riêng, phù hợp với từng nhu cầu thi công khác nhau.
Chi tiết về nẹp V nhôm
Nẹp V nhôm là gì?
Nẹp V nhôm được chế tạo từ hợp kim nhôm 6063, trong đó thành phần chủ yếu gồm Nhôm (Al), Magie (Mg) và Silicon (Si). Kích thước mặt cắt phổ biến từ 10mm x 10mm đến 40mm x 40mm, thanh dài 2.5m.
Phần lớn các loại nẹp nhôm V 6063 hiện nay đều được xử lý bề mặt bằng công nghệ Anodizing, giúp tạo ra lớp oxit nhôm nhân tạo có độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt so với lớp oxit tự nhiên.
Nhờ đó, sản phẩm có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, và duy trì màu sắc bền đẹp theo thời gian.
Với trọng lượng nhẹ (chỉ khoảng 0.2 kg – 1 kg/ thanh dài 2.4m – 3m, tùy kích thước), nẹp nhôm rất dễ dàng vận chuyển và thi công, đặc biệt phù hợp cho các công trình nội thất hiện đại.
Các kích thước V nhôm phổ biến
Ứng dụng phổ biến của nẹp:
- Đối với nhà ở: góc tường, cột, mép cầu thang, vách tủ, chuyển tiếp giữa sàn gỗ và sàn gạch.
- Đối với các công trình thương mại (khách sạn, nhà hàng): góc tường hành lang, khu vực sảnh, ốp mép quầy bar, quầy lễ tân, vách ngăn khu vực bán hàng
- Đối với công trình công cộng (nhà xưởng, kho bãi): chân cột bê tông, góc tường
Bảng sản phẩm V nhôm SViệt
| TT | Tên sản phẩm | Kích thước mặt cắt | Màu sắc | Giá (vnđ/m) |
| 1 | Nẹp Nhôm V10 | 10mm x 10mm | Bạc bóng (inox), vàng bóng, vàng mờ, bạc mờ (nhôm), sâm banh mờ, sâm banh bóng, đen mờ, hồng bóng | 26,000 |
| 2 | Nẹp Nhôm V15 | 15mm x 15mm | Bạc bóng (inox), vàng bóng, vàng mờ, bạc mờ (nhôm), sâm banh mờ, sâm banh bóng, đen mờ, hồng bóng | 36,000 |
| 3 | Nẹp Nhôm V20 | 20mm x 20mm | Bạc bóng (inox), vàng bóng, vàng mờ, bạc mờ (nhôm), sâm banh mờ, sâm banh bóng, đen mờ, hồng bóng | 38,000 |
| 4 | Nẹp Nhôm V25 | 25mm x 25mm | Bạc bóng (inox), vàng bóng, vàng mờ, bạc mờ (nhôm), sâm banh mờ, sâm banh bóng, đen mờ, hồng bóng | 45,000 |
| 5 | Nẹp Nhôm V30 | 30mm x 30mm | Vàng mờ, bạc mờ (nhôm), sâm banh mờ, đen mờ, hồng bóng, vàng bóng, bạc bóng (màu inox), hồng bóng | 50,000 |
| 6 | Nẹp Nhôm V40 | 40mm x 40mm | Bạc mờ (nhôm), bạc bóng (inox), vàng bóng, hồng bóng | 80,000 |
Xem chi tiết danh mục nẹp nhôm chữ V tại: https://svietdecor.com/nep-nhom-chu-v/
Chi tiết về nẹp V inox
Có những loại V Inox nào?
So với nẹp nhôm, nẹp inox đa dạng hơn về chất liệu, được sản xuất chủ yếu từ hai loại thép không gỉ là Inox 201 và Inox 304. Kích thước mặt cắt từ 10mm x 10mm đến 35mm x 35mm, thanh dài 3m.
Nẹp V inox 201 được sản xuất từ thép không gỉ mác inox 201, loại vật liệu có hàm lượng Niken thấp và Mangan cao hơn so với Inox 304.
Nhờ đó, sản phẩm có giá thành hợp lý, thường dao động trong khoảng 26.000 – 30.000 VNĐ/m, rất phù hợp cho các công trình có ngân sách trung bình.
Tuy nhiên, do khả năng chống ăn mòn và gỉ sét hạn chế hơn, nẹp inox 201 chỉ nên sử dụng trong môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với nước hoặc hóa chất, điển hình như phòng khách, phòng ngủ.
Nẹp V inox 304 có hàm lượng Niken cao (khoảng 8%-10%), inox 304 có khả năng chống gỉ sét, ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa rất tốt, ngay cả trong môi trường ẩm ướt (bể bơi, nhà tắm), hoặc tiếp xúc với hóa chất nhẹ.
Với độ bền cao và tính thẩm mỹ sang trọng, nẹp inox 304 thường được lựa chọn cho các công trình cao cấp như khách sạn, nhà hàng, khu nghỉ dưỡng hoặc trung tâm thương mại.
Tuy nhiên, giá thành của loại nẹp này cao hơn so với inox 201, thường dao động trong khoảng 45.000 – 96.000 VNĐ/m.
Các kích thước V inox 304 phổ biến
Bảng sản phẩm V inox SViệt
| TT | Tên sản phẩm | Kích thước mặt cắt | Màu sắc | Giá (vnđ/m) |
| 1 | Nẹp inox 201 V15mm | 15mm x 15mm | Trắng gương, vàng gương, đen dương, vàng hồng | 26,000 |
| 2 | Nẹp inox 201 V20mm | 20mm x 20mm | Trắng gương, vàng gương, đen dương, vàng hồng | 30,000 |
| 3 | Nẹp Inox 304 V10 mm | 10mm x 10mm | Trắng gương, trắng xước, vàng gương, vàng hồng gương, vàng xước, vàng hồng xước, đen xước | 45,000 |
| 4 | Nẹp Inox 304 V15 mm | 15mm x 15mm | Trắng gương, trắng xước, vàng gương, vàng hồng gương, vàng xước, vàng hồng xước, đen gương, đen xước | 61,000 |
| 5 | Nẹp Inox 304 V20 mm | 20mm x 20mm | Trắng gương, trắng xước, vàng gương, vàng hồng gương, vàng xước, vàng hồng xước, đen gương, đen xước | 70,000 |
| 6 | Nẹp Inox 304 V25 mm | 25mm x 25mm | Trắng gương, vàng gương | 83,000 |
| 7 | Nẹp Inox 304 V30 mm | 30mm x 30mm | Trắng gương, vàng gương | 96,000 |
| 8 | Nẹp Inox 304 V35 mm | 35mm x 35mm | Trắng gương, vàng gương | 96,000 |
Xem chi tiết danh mục nẹp V inox tại:
- Nẹp V inox 304: https://svietdecor.com/nep-inox-chu-v-304/
- Nẹp V inox 201: https://svietdecor.com/nep-inox-chu-v-201/
Chi tiết về nẹp V nhựa PVC
Có những loại V nhựa PVC nào?
Nẹp nhựa chữ V chất liệu PVC nguyên sinh có hai kích thước mặt cắt chủ yếu là: 20mm x 20mm và 30mm x 30mm, thanh dài 2.4m.
Nẹp được ứng dụng để trát góc trong thi công trần, vách thạch cao là chủ yếu. Bên cạnh đó, cũng có dòng nẹp V để ốp góc trang trí tương tự nẹp V nhôm – inox.
Đối với dòng nẹp V nhựa trong thi công thạch cao, nẹp V có thể ứng dụng để trát góc dương hoặc góc âm.
Các kích thước V nhựa PVC phổ biến
Bảng sản phẩm V nhựa PVC SViệt
| TT | Tên sản phẩm | Kích thước mặt cắt | Màu sắc | Giá (vnđ/m) |
| 1 | Nẹp Góc Thạch Cao V20x20 | 20mm x 20mm | Trắng | 6,000 vnđ/m |
| 2 | Nẹp Góc Thạch Cao V30 | 30mm x 30mm | Trắng | 10,000 vnđ/m |
| 3 | Nẹp Góc Âm Thạch Cao 20X20 | 20mm x 20mm | Trắng | 9,450 vnđ/m |
Một số thông tin khác về nẹp chữ V
Nẹp V là gì?
Nẹp V (hay còn gọi là nẹp chữ V) là thanh vật liệu có thiết kế hai cạnh vuông góc 90°, dùng để bo sát và bảo vệ các góc cạnh của bề mặt như tủ, cột, vách, mép sàn hoặc sàn gỗ và trát thạch cao.
Nẹp V có những kích thước nào?
Kích thước mặt cắt phổ biến: V10, V15, V20, V25, V30, V40 (mm). Chiều dài thanh từ 2.4m đến 3m.
Nẹp chữ V có những màu sắc nào?
Màu sắc phổ biến: Trắng, trắng gương, trắng xước, vàng gương, vàng hồng gương, vàng xước, vàng hồng xước, đen gương, đen xước.
Nẹp V nhôm – inox thường dùng trong thi công nội thất
Nẹp V có những chất liệu nào?
Hiện nay, nẹp V chủ yếu được sản xuất từ nhôm, inox, nhựa:
- Nẹp nhôm: Nhẹ, bền, chống ăn mòn tốt, dễ thi công, phù hợp công trình nội thất hiện đại.
- Nẹp inox: Chia thành inox 201 (giá rẻ, dùng trong môi trường khô ráo) và inox 304 (chống gỉ sét tốt, dùng cho môi trường ẩm ướt hoặc công trình cao cấp).
- Nẹp nhựa: Màu trắng, chất liệu PVC nguyên sinh, dùng chủ yếu trong trát góc trần / vách thạch cao.
Ứng dụng của nẹp V là gì?
- Nhà ở: góc tường, cột, mép cầu thang, vách tủ, viền chuyển tiếp giữa sàn gỗ và sàn gạch
- Công trình thương mại: khách sạn, nhà hàng, quầy lễ tân, hành lang, vách ngăn
- Công trình công cộng: chân cột bê tông, góc tường, nhà xưởng, kho bãi
- Thi công góc thạch cao, tạo góc phẳng vuông sắc nét, thẩm mỹ cao.
Nẹp nhựa V được sử dụng thi công trần thạch cao
Nẹp V nhôm và nẹp V inox khác nhau như thế nào?
- Nhôm: nhẹ, giá rẻ, dễ thi công, bền và chống ăn mòn tốt
- Inox 201: giá hợp lý, phù hợp môi trường khô ráo, khả năng chống ăn mòn trung bình
- Inox 304: bền, chống gỉ sét tốt, dùng được môi trường ẩm ướt, công trình cao cấp, giá cao hơn
Bảng giá nẹp V tại SViệt như thế nào?
- Nẹp nhôm: 26.000 – 80.000 VNĐ/m
- Nẹp inox 201: 26.000 – 30.000 VNĐ/m
- Nẹp inox 304: 45.000 – 96.000 VNĐ/m
- Nẹp nhựa PVC: 6.000 – 10.000 VNĐ/m
Thi công nẹp V như thế nào?
Đối với nẹp V inox hoặc nhôm, chúng ta dùng keo chuyên dụng để dán nẹp vào góc tường, cột,… còn đối với V nhựa, chúng ta bắn ghim nẹp và dùng bả để trát nẹp cố định vào tấm thạnh cao.
Địa chỉ uy tín cung cấp nẹp chữ V
Công ty TNHH Vật Liệu Trang Trí SViệt là đơn vị chuyên cung cấp và sản xuất vật liệu trang trí nội và ngoại thất.
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực anode nhôm và gia công các sản phẩm trang trí từ nhôm, đồng, inox và nhựa, SViệt Decor luôn cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao, giá thành hợp lý cùng dịch vụ tư vấn 24/7.
Một số dự án tiêu biểu năm 2025 của chúng tôi: Lynn Times Thanh Thủy, VNVC Hưng Yên, VSIP Nghệ An,…
Liên hệ với chúng tôi qua:
- Hotline/Zalo: 0922 272 345 (Hà Nội) – 0981 35 35 33 (Hồ Chí Minh)
- Email: admin@svietdecor.com
- Fanpage: https://www.facebook.com/nepsviet







