Nẹp L nhôm là gì? Top 5 loại nẹp L nhôm phổ biến nhất hiện nay

Nẹp L nhôm là gì? Top 5 loại nẹp L nhôm phổ biến nhất hiện nay

15:53p ngày 07/19/2025 bởi sdecorviet

Tại các công trình xây dựng, các chi tiết góc cạnh thường xảy ra hiện trạng sứt mẻ, nứt vỡ bởi không được xử lý đúng kỹ thuật. Bên cạnh đó, trong ốp lát sàn và góc gạch thường có các điểm kết thúc không được thẩm mỹ.

Để khắc phục vấn đề này, nhiều đơn vị thi công, nhà thầu đã lựa chọn nẹp L nhôm như một giải pháp để bảo vệ góc cạnh và kết thúc, tiếp nối bề mặt vật liệu, đồng thời tăng tính thẩm mỹ cho công trình. 

Với tính ứng dụng cao, dòng nẹp góc chữ L hiện đang được sử dụng rộng rãi ở cả nhà ở dân dụng lẫn công trình công cộng, thương mại.

Bài viết dưới đây, SViệt sẽ tổng hợp toàn bộ thông tin cần biết về nẹp L nhôm: Từ khái niệm, phân loại, ứng dụng thực tế và cách chọn sản phẩm phù hợp cho từng nhu cầu sử dụng. 

Nẹp L nhôm là gì? 

Nẹp L nhôm là loại nẹp trang trí có hình dạng chữ L đặc trưng với 2 cạnh vuông góc với nhau, thường được sử dụng để ốp tại các vị trí góc ngoài của tường, cạnh gạch, đá hoặc bậc cầu thang.

nep nhom chu l 197251

Các mẫu nẹp nhôm chữ L

Nẹp có chức năng bảo vệ góc cạnh khỏi tình trạng nứt vỡ, sứt mẻ do va chạm. Ngoài ra còn giúp che đi khuyết điểm thi công và tăng tính thẩm mỹ cho công trình. 

Nẹp được sản xuất từ chất liệu nhôm 6036T5, bề mặt được xử lý anode giúp nẹp chống oxy hóa tốt, bền màu theo thời gian. 

Top 5 loại nẹp L nhôm phổ biến năm 2025

Nẹp nhôm chữ L thông dụng 

nep nhom chu l 197252

Nẹp nhôm chữ L điển hình

Đây là dòng nẹp chữ L cơ bản, thường dùng để bo góc gạch, cạnh tường hoặc mép kết thúc vật liệu. 

Thiết kế nẹp đơn giản, dễ thi công và ứng dụng linh hoạt trong nhiều loại công trình.  

Các loại nẹp nhôm chữ L thông dụng phổ biến: 

Nẹp nhôm LMB

nep nhom chu l 197253 lmb

Nẹp nhôm LMB với các màu sắc

Là dòng nẹp kết thúc, có thiết kế đặc biệt với một đầu uốn cong nhẹ và hai mép bo tròn, giúp ôm sát vào bề mặt sàn và tường, tạo đường viền gọn, mềm, không sắc cạnh.

Chuyên dùng để che khe hở giãn nở, hoặc xử lý điểm kết thúc sàn gỗ. 

Các loại nẹp nhôm chữ LMB phổ biến:

Nẹp nhôm kết thúc sàn MF

nep nhom chu l 197254 mf

Nẹp nhôm MF với các màu sắc

Dòng nẹp kết thúc MF thường dùng để kết thúc mép sàn gỗ, giúp che khe hở giãn nở và tạo độ hoàn thiện cao. 

Nẹp có thiết kế dẹt, nằm ngang, có hình chữ F đặc trưng, phần chân âm xuống dưới vật liệu giúp nẹp dễ dàng bám sát vào sàn. 

Các loại nẹp nhôm kết thúc sàn MF phổ biến: 

Nẹp kết thúc MB

nep nhom chu l 197255 mb

Nẹp nhôm kết thúc MB

Là loại nẹp nhôm chuyên dùng để kết thúc sàn với một mặt của nẹp được cắm xuống dưới, giúp nẹp khít sát mép sàn mà không cần dùng ốc vít. 

Đây là loại nẹp được sử dụng phổ biến trong thi công sàn gỗ công nghiệp. 

Các loại nẹp kết thúc MB phổ biến: 

Nẹp nhôm vân gỗ (Nẹp nhôm giả gỗ

nep nhom chu l 197256

Nẹp nhôm vân gỗ

Là dòng nẹp có bề mặt phủ vân gỗ, thường dùng để thay thế nẹp gỗ thật trong các công trình cần độ bền cao. 

Màu sắc mô phỏng các loại vân gỗ tự nhiên, đảm bảo độ bền chắc chắn thay vì dùng gỗ thật có độ bền kém hơn. 

Ngoài việc phân loại nhôm theo kiểu cách cấu tạo trên, chúng ta có thể phân loại theo màu sắc và kích thước từng loại nẹp L nhôm để có thể ứng dụng trong thực tế sao cho phù hợp.

Ưu điểm nẹp L nhôm

Bảo vệ cạnh góc

Nẹp L nhôm được lắp tại các góc tường, góc gạch, cạnh đá,… giúp hạn chế tình trạng sứt mẻ, nứt vỡ do va chạm trong quá trình sử dụng.

Tăng tính thẩm mỹ

Nẹp giúp che kín các đường cắt không đều, các mép góc thô của vật liệu, tạo điểm kết thúc gọn gàng, sắc nét, tăng tính thẩm mỹ cho các mép góc tại công trình. 

Dễ thi công: Thiết kế đơn giản, nhẹ, dễ cắt và định hình theo yêu cầu. Có thể thi công bằng dán keo hoặc bắn vít tùy từng hạng mục.

Đa dạng mẫu mã, kích thước, màu sắc

SViệt cung cấp đa dạng mẫu mã nẹp L nhôm với nhiều kích thước, màu sắc khác nhau như vàng mờ, bạc mờ, đen mờ, sâm banh, vân gỗ,… phù hợp với nhiều phong cách nội thất, mục đích sử dụng khác nhau. 

Chất liệu bền, chống oxy hóa tốt 

Nẹp làm từ chất liệu nhôm 6063T5, được xử lý bề mặt anode hóa giúp chống gỉ sét, phai màu tốt, ứng dụng được cả trong nhà và ngoài trời. 

Báo giá nẹp L nhôm mới nhất 2025

Mã sản phẩm Kích thước (mm) Màu sắc phổ biến Đơn giá (VNĐ/m)
L3x20 3mm × 20mm Inox, vàng bóng, vàng mờ, nhôm, đen mờ, sâm banh mờ 33.000
L10x20 10mm × 20mm Inox, vàng bóng, đen mờ 39.000
L10x30 10mm × 30mm Inox, vàng bóng, đen mờ 45.000
LMB19.8 19.8mm × 10mm Vàng bóng, Inox, vàng mờ, nhôm, sâm banh mờ, đen mờ 39.000
LMB30 30mm × 10mm Vàng bóng, Inox, vàng mờ, nhôm 45.000
Nẹp Nhôm MF9 – Nẹp Kết Thúc Sàn 28mm x 9mm Vàng bóng, vàng mờ,nhôm, inox, sâm banh mờ 52.000
Nẹp Nhôm Kết Thúc Sàn Gỗ MF12 28mm (rộng) x 12mm Vàng bóng, vàng mờ, bạc bóng), bạc mờ , sâm banh mờ, đen mờ, màu hồng bóng 56.000
Nẹp kết thúc MB3.5 15.6mm x 3.5mm Bạc bóng (màu inox), vàng bóng 35.000 
Nẹp kết thúc MB5.0 22mm x 5.0mm Bạc bóng (màu inox), vàng bóng 35.000
Nẹp nhôm vân gỗ  6mm, 8mm, 10mm, … hoặc tuỳ chỉnh Nẹp nhôm vân gỗ, nẹp nhôm giả gỗ, nẹp nhôm vàng 80.000

Lưu ý: Giá cập nhật đến tháng 7/2025, chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.

Giá này là giá bán lẻ, giá của sản phẩm có thể thay đổi tùy vào số lượng đặt mua. Xem chi tiết báo giá tại đây >>

Hướng dẫn thi công nẹp L nhôm

  • Bước 1: Đo và đánh dấu vị trí cần lắp

Xác định chính xác vị trí các mép gạch, góc tường, cạnh đá,… cần xử lý. Dùng thước và bút để đo và đánh dấu chiều dài nẹp cần xử lý. Việc này giúp thao tác cắt chính xác, tránh sai lệch khi gắn nẹp.

  • Bước 2: Cắt nẹp theo kích thước thực tế

Dùng máy cắt hoặc kéo chuyên dụng để cắt nẹp nhôm đúng với chiều dài đã đo. Đảm bảo mặt cắt vuông góc, thẳng đều để khi thi công lên vật liệu, nẹp ôm sát, không bị vênh, hở ra.

  • Bước 3: Đặt và cố định nẹp vào vị trí

Đặt nẹp vào vị trí vừa đánh dấu sao cho hai cạnh nẹp tiếp xúc sát với hai mặt vật liệu. Kiểm tra lại xem nẹp đã thẳng chưa, rồi dùng keo chuyên dụng dán cố định vào nẹp. 

Nẹp Nhôm L10x30

  • Bước 4: Ép giữ và căn chỉnh nẹp

Sau khi cố định bằng keo, dùng tay ép nhẹ toàn bộ chiều dài nẹp trong khoảng 2–5 phút để nẹp dính chắc vào keo.  

  • Bước 5: Vệ sinh hoàn thiện

Dùng khăn sạch lau phần keo thừa tràn ra hai bên. Kiểm tra toàn bộ đường nẹp để đảm bảo không bị lệch hoặc hở. Chờ keo khô hoàn toàn và sử dụng. 

Tổng kết 

Bài viết này đã cung cấp cái nhìn tổng quan về nẹp L nhôm, từ khái niệm, các dòng sản phẩm phổ biến đến ứng dụng thực tế trong thi công. 

Qua đó, bạn có thể dễ dàng lựa chọn loại nẹp phù hợp với từng vị trí và yêu cầu công trình.

Nếu bạn có nhu cầu tư vấn chi tiết hoặc đặt hàng nẹp nhôm, vui lòng liên hệ với chúng tôi:

  • Showroom Hà Nội: NV2-36 Khu BT VIGLACERA 178 Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
  • Showroom HCM: 184/35 Huỳnh Văn Nghệ, Phường 15, Tân Bình, TP HCM
  • Hotline: 0922 27 2345 – 0981 35 35 33
  • Inbox m.me/nepsviet
5/5 - (1 bình chọn)
Xem thêm